Kích thước thông thủy là gì?
Kích thước thông thủy hay còn được biết đến là kích thước lọt lòng, lọt gió, lọt sáng KHÔNG BAO GỒM CẢ KHUNG BAO. Kích thước này bao gồm chung về chiều cao, chiều rộng của thông thủy để cho ra những kết quả chính xác nhất.
Theo định nghĩa thông thủy có nghĩa là dòng nước có thể chảy qua được hoặc liên quan đến các yếu tố khác như khoảng không ánh sáng có thể lọt qua. Chính vì thế mà từ xưa đến nay kích thước thông thủy được dùng để mô tả một không gian bị giới hạn về hai biên.
Trong ngành xây dựng hiện đại ngày nay thì kích thước lọt lòng phong thủy vẫn như 1 công thức áp dụng muôn thuở không gì thay đổi tuy nhiên vật liệu xây dựng ngành cửa thì ngày càng rất đa dạng như cửa nhôm,cửa kính ,cửa nhựa, cửa sắt ,cửa thủy lực ,cửa cuốn ,cửa gỗ…. .Liệt kê thì thấy vậy nhưng riêng phần cửa nhôm thôi cũng có rất nhiều loại kích thước khung bao khác nhau theo từng từng thiết kế phù hợp khác nhau như:
Kích thước khung bao cửa đi nhôm xingfa : 6,6cm
Kích thước khung bao cửa sổ nhôm xingfa : 5cm
Kích thước khung bao cửa lùa hệ 93 nhôm xingfa : 3.5cm
Kích thước khung bao cửa sổ lùa nhôm xingfa : 4.7cm
…Chưa nói đến các dòng cửa nhôm khác như : sadona,Maxpro,Topal,Nhôm hệ, Zongkai, Alugood,Erotech,,,,,,
Kích thước khung bao cửa nhựa lỗi thép :6cm
Kích thước khung bao cửa gỗ :4.5cm……
=> Chính vì thế để kết hợp phần xây tô ô cửa chờ cho đúng kích thước phong thủy theo ý gia chủ mong muốn ,nếu trong trường hợp gia chủ chưa nắm đủ thông tin kiến thức về kích thước loại vật liệu và kểu thiết kế cửa như thế nào để xây ô cửa chờ cho chính xác thì nên phải liên hệ cho đơn vị thi công cửa ngay từ ban đầu để được tư vấn và cho kích thước chính xác để thi công tránh những sai xót ,phát sinh tổn thất về sau nghiêm trọng có thể ảnh hưởng đến kết cấu và vận khí ngôi nhà,,,,,,,
Sau đây là 1 ví dụ về cách tính phong thủy của cửa nhôm Xingfa
Kích thước khung bao cửa đi mở quay Xingfa
Là kích thước phần khung dành cho những dạng quay ra, hay quay vào trong. Đại loại là những cửa đi chính 4 cánh, cửa đi phòng, cửa ban công…
- Kích thước bản dày: Xingfa nhập và một số loại Xingfa trong nước có 2 loại khung bao với bản dày 55mm và bản dày 100mm.
- Kích thước bản rộng: Cả loại bản dày 55 và 100 đều có bản rộng là 66mm.
Ví dụ cách tính:
Nếu quý vị làm 1 bộ cửa nhôm Xingfa 1 cánh có lỗ ban rộng là 810mm và cao lỗ ban là 2150mm thì sẽ tính như sau:
- Chiều rộng bộ cửa: 810 + 66 + 66 = 932mm.
- Chiều cao bộ cửa: 2150 + 66 = 2216mm (cộng thêm vách cố định bên trên nếu có).
Cách tính này chỉ áp dụng cho các cửa đi mở quay 1 cánh, 2 cánh và cửa chính 4 cánh hệ xingfa 55. Và kích thước trên là kích thước bộ cửa, kích thước của ô chờ hoàn thiện quý vị cộng thêm mỗi chiều từ 5 – 10mm để cho cửa lọt vào.
Kích thước khung bao cửa sổ mở quay Xingfa
Là kích thước phần khung của cửa sổ mở quay, mở hất lên như cửa sổ 1 cánh, cửa sổ 2 cánh, 4 cánh…
- Kích thước bản dày: Xingfa trong nước và Xingfa nhập khẩu đều là 55mm.
- Kích thước bản rộng: 50mm cho một bên khung bao.
Ví dụ về cách tính:
Nếu quý vị cần làm 1 bộ cửa sổ 2 cánh mở quay 2 cánh có kích thước rộng lỗ ban là 1080mm và cao là 1250mm thì sẽ tính như sau:
- Rộng bộ cửa: 1080 + 50 + 50 = 1180mm
- Cao bộ cửa: 1250 + 50 + 50 = 1350mm (cộng thêm ô vách cố định trên nếu có).
Cách tính này chỉ áp dụng cho cửa sổ 1 cánh, cửa sổ 2 cánh mở quay. Không áp dụng được với cửa sổ 3 cánh, 4 cánh do những loại cửa này có đố chia cửa ra làm nhiều ô khác nhau.
Kích thước khung bao cửa lùa hệ 93 Xingfa
Hệ 93 thường được sử dụng làm cửa đi lùa, cửa sở lùa (trượt), ở hệ này thanh nhôm làm khung bao có nhiều loại ghép lại với nhau. Khung đứng, khung ngang, khung ray dưới đều hoàn toàn khác nhau về kích thước.
- Kích thước bản dày: Xingfa hệ 93 có bản dày 93mm
- Kích thước khung đứng: 34mm
- Kích thước khung bao ngang trên: 40mm
- Kích thước khung ray dưới:
- Trong nhà dùng loại cao 25mm
- Bên ngoài dùng loại cao: 57mm
Kích thước khung bao cửa sổ lùa Xingfa hệ 55
Cửa sổ lùa hệ 55 là phiên bản sau, thay thế cho cửa sổ làm bằng hệ 87 hoặc 93. Do hệ 87 và 93 chiếm qua nhiều diện tích bản dày của tường. Kích thước khung của hệ cửa sổ lùa 55 như sau:
- Kích thước bản dày khung: 55mm
- Kích thước bản rộng khung: 47mm
- Kích thước bản dày cửa có cánh hoàn thiện: 70mm
Kích thước khung cửa xếp trượt hệ 63
Với những cửa có kích thước chiều ngang lớn đa phần sẽ làm bằng cửa xếp trượt hệ 63. Sau đây là thông số kích thước khung của loại cửa này.
- Khung bao đứng: Bản rộng 57mm và bản dày là 58mm.
- Khung bao ngang trên: Bản rộng là 70mm và bản dày là 63mm.
- Kích thước loại ray âm: Bản rộng là 37mm và bản dày là 59mm.
- Kích thước loại ray nổi: Bản rộng là 57mm và bản dày là 58mm.
Bảng kích thước lỗ ban chuẩn đẹp cho các loại cửa( đây là kích thước lọt lòng tùy theo loại cửa mà cộng thêm kích thước khung bao khác nhau cho phù hợp để xây ô cửa chờ )
Kích thước lỗ ban cửa 4 cánh
Sau đây là một số kích thước lỗ ban chuẩn cho cửa 4 cánh. Những kích thước này đã được thiết kế cân đối. Tuy nhiên quý khách cần chú ý đến những bộ cửa khác để đồng bộ về kích thước.
- Lọt lòng rộng: Kích thước lỗ ban chiều ngang
- Lọt lòng cao: Kích thước lỗ ban chiều cao.
- Rộng ô chờ: Kích thước chiều rộng của ô chờ sau khi xây tô hoàn thiện.
- Cao ô chờ: Kích thước chiều cao của ô chờ sau khi xây tô hoàn thiện.
LỌT LÒNG RỘNG | LỌT LÒNG CAO | RỘNG Ô CHỜ | CAO Ô CHỜ |
3600 | 2550 | 3740 | 3210 |
3400 | 2550 | 3540 | 3210 |
3190 | 2350 | 3330 | 2950 |
2820 | 2350 | 2960 | 2940 |
2820 | 2150 | 2960 | 2700 |
2620 | 2350 | 2760 | 2900 |
2620 | 2150 | 2760 | 2700 |
Kích thước lỗ ban cửa đi 2 cánh Xingfa
LỌT LÒNG RỘNG | LỌT LÒNG CAO | RỘNG Ô CHỜ | CAO Ô CHỜ |
1760 | 2350 | 1900 | 2950 |
1550 | 2350 | 1700 | 2850 |
1330 | 2350 | 1470 | 2830 |
1330 | 2150 | 1470 | 2630 |
1250 | 2350 | 1390 | 2830 |
1250 | 2150 | 1390 | 2630 |
1080 | 2150 | 1220 | 2630 |
Kích thước cửa nhôm Xingfa 1 cánh
LỌT LÒNG RỘNG | LỌT LÒNG CAO | RỘNG Ô CHỜ | CAO Ô CHỜ |
1050 | 2550 | 1190 | 3100 |
810 | 2350 | 940 | 2830 |
810 | 2150 | 940 | 2630 |
810 | 2350 | 940 | 2420 |
810 | 2150 | 940 | 2220 |
Kích thước cửa sổ 2 cánh.
Lỗ ban chiều rộng (mm) |
Lỗ ban chiều cao (mm) |
Vách cố định trên đầu cửa (mm) |
Kích thước chiều rộng ô chờ (mm) |
Kích thước chiều cao ô chờ (mm) |
810 | 1050 | 915 | 1155 | |
810 | 1050 | 350 | 915 | 1505 |
1050 | 1050 | 1155 | 1155 | |
1050 | 1050 | 350 | 1155 | 1505 |
1050 | 1250 | 1155 | 1355 | |
1050 | 1250 | 350 | 1155 | 1705 |
1250 | 1250 | 1355 | 1355 | |
1250 | 1250 | 350 | 1355 | 1705 |
1250 | 1330 | 1355 | 1435 | |
1250 | 1330 | 350 | 1355 | 1785 |
1330 | 1330 | 1435 | 1435 | |
1330 | 1330 | 350 | 1435 | 1785 |
Bảng kích thước cửa sổ 4 cánh.
Lỗ ban chiều rộng (mm) |
Lỗ ban chiều cao (mm) |
Vách cố định trên đầu cửa (mm) |
Kích thước chiều rộng ô chờ (mm) |
Kích thước chiều cao ô chờ (mm) |
2150 | 1250 | 2255 | 1355 | |
2150 | 1250 | 400 | 2255 | 1755 |
2150 | 1330 | 2255 | 1435 | |
2150 | 1330 | 400 | 2255 | 1835 |
2150 | 1550 | 2255 | 1655 | |
2150 | 1550 | 400 | 2255 | 2055 |
2350 | 1250 | 2455 | 1355 | |
2350 | 1250 | 400 | 2455 | 1755 |
2350 | 1330 | 2455 | 1435 | |
2350 | 1330 | 400 | 2455 | 1835 |
2350 | 1550 | 2455 | 1655 | |
2350 | 1550 | 400 | 2455 | 2055 |
2550 | 1250 | 2655 | 1355 | |
2550 | 1250 | 400 | 2655 | 1755 |
2550 | 1330 | 2655 | 1435 | |
2550 | 1330 | 400 | 2655 | 1835 |
2550 | 1550 | 2655 | 1655 | |
2550 | 1550 | 400 | 2655 | 2055 |